Từ điển Thiều Chửu
粕 - phách
① Tao phách 糟粕 cặn rượu, bã giả. Phàm cái gì không có tinh tuý đều gọi là tao phách.

Từ điển Trần Văn Chánh
粕 - phách
(văn) Bã: 大豆粕 Bã đậu; 糟粕 Bã rượu, (Ngr) Cặn bã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
粕 - phách
Bã rượu.